Phụ lục (biểu mẫu): Hướng dẫn nghiệp vụ công tác đảng viên 2023 (12-HD_BTCTW)

 


Chi tiết xem tại đây 

PHỤ LỤC 1

QUY ĐỊNH THỜI GIAN DỰ BỊ VÀ TÍNH TUỔI ĐẢNG CỦA ĐẢNG VIÊN TẠI CÁC KỲ ĐẠI HỘI ĐẢNG

1- Điều lệ Đảng Cộng sản Đông Dương (thực hiện từ khi thành lập Đảng đến tháng 11-1951) quy định, thời kỳ dự bị của đảng viên như sau:

Công nhân: 2 tháng, nông dân: 4 tháng, trí thức và thành phần khác: 6 tháng, những người phụ trách các đảng phái khác: 12 tháng.

2- Điều lệ Đảng Lao động Việt Nam khóa II (thực hiện từ tháng 12-1951 đến tháng 8-1960) quy định thời kỳ dự bị của đảng viên như sau:

a) Thợ thuyền, cố nông, bần nông, dân nghèo ở thành thị: 6 tháng.

b) Trung nông, tiểu tư sản trí thức và những người thuộc các tầng lớp tiểu tư sản khác: 1 năm.

c) Thuộc các tầng lớp xã hội khác: 2 năm.

+ Binh sĩ cách mạng tùy theo thành phần giai cấp mà kết nạp. Những binh sĩ đã tham gia quân đội trên 3 năm, nếu thuộc thành phần giai cấp loại b (tức là trung nông, tiểu tư sản trí thức...) thì được hưởng điều kiện loại a (là thợ thuyền, cố nông, bần nông, dân nghèo ở thành thị), nếu thuộc thành phần giai cấp loại c thì được hưởng điều kiện loại b.

Những binh sĩ có công đặc biệt, khi được kết nạp vào Đảng thì có thể được rút ngắn thời kỳ dự bị. Việc rút ngắn thời kỳ dự bị này sẽ do chi bộ quyết định và cấp trên chuẩn y.

+ Những người đổi nghề trên 3 năm thì tính theo thành phần giai cấp mới.

Khi hết thời kỳ dự bị thì xét chuyển thành đảng viên chính thức. Nếu thấy chưa đủ điều kiện thì có thể kéo dài thời kỳ dự bị, nhiều nhất là gấp đôi. Nếu hết thời gian ấy mà xét vẫn không đủ điều kiện công nhận là đảng viên chính thức thì đưa ra khỏi Đảng.

3- Điều lệ Đảng Lao động Việt Nam khóa III: (thực hiện từ tháng 9-1960 đến 12-1976) quy định thời kỳ dự bị của đảng viên như sau:

Công nhân: 9 tháng, các thành phần khác: 1 năm, thời kỳ dự bị tính từ ngày chi bộ tuyên bố kết nạp vào Đng. Khi xét chuyển chính thức nếu chưa đủ điều kiện có thể kéo dài thời kỳ dự bị nhưng không quá 1 năm, hết thời gian kéo dài nếu không đủ điều kiện thì đưa ra khỏi Đảng.

miền Nam, Điều lệ Đảng Nhân dân cách mạng quy định: công nhân, cố nông, bần nông, dân nghèo thành thị phải qua 9 tháng dự bị; trung nông, học sinh, sinh viên, trí thức tiểu tư sản phải qua 1 năm dự bị.

4- Điều lệ Đảng Cộng sn Việt Nam (khóa IV, từ tháng 12-1976 đến tháng 2-1982 và khóa V từ tháng 3-1982 đến tháng 11-1986) quy định:

Thời gian dự bị là 1 năm đối với công nhân đã trực tiếp sản xuất từ 5 năm trở lên; cán bộ, nhân viên và chiến sĩ hoạt động chuyên nghiệp từ 5 năm trở lên trong bộ máy của Đảng, của Nhà nước, của các đoàn thể cách mạng và trong các lực lượng vũ trang nhân dân; 18 tháng đối với các thành phần và những trường hợp khác.

Hết thời kỳ dự bị nếu xét thấy không đủ tư cách để công nhận là đảng viên chính thức thì xóa tên trong danh sách đảng viên dự bị.

Thời kỳ dự bị tính từ ngày chi bộ tuyên bố kết nạp vào Đảng.

Tuổi đảng của đảng viên tính từ ngày được chi bộ quyết định công nhận là đảng viên chính thức.

5- Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam (khóa VI, VII, VIII, IX, X, từ tháng 12-1986 đến tháng 12-2010) quy định:

Người được kết nạp vào Đảng phải trải qua thời kỳ dự bị mười hai tháng, tính t ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp. Trong thời kỳ dự bị chi bộ tiếp tục giáo dục...; nếu không đủ tư cách đảng viên thì đề nghị lên cấp ủy có thẩm quyền quyết định xóa tên trong danh sách đảng viên dự bị.

Tuổi đảng của đảng viên tính từ ngày ghi trong quyết định công nhận đảng viên chính thức.

6- Điều lệ Đng Cộng sản Việt Nam khóa XI quy định:

Người được kết nạp vào Đảng phải trải qua thời kỳ dự bị mười hai tháng, tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp.

Tuổi đảng của đảng viên đã được công nhận chính thức tính từ ngày ghi trong quyết định kết nạp.

7- Điểm 4.5a, Quy định số 29-QĐ/TW, ngày 25-7-2016 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII và Điểm 4.5.1, Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30-7-2021 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII quy định: Đảng viên được công nhận chính thức thì tui đảng của đảng viên được tính từ ngày cấp có thẩm quyền ra quyết định kết nạp, trừ thời gian không tham gia sinh hoạt đảng.

 

PHỤ LỤC 2

CÁC MẪU TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC ĐẢNG VIÊN

TT

Tên tài liệu

Ký hiệu

I.

TÀI LIỆU TRONG HỒ SƠ KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN VÀ CÔNG NHẬN ĐẢNG VIÊN CHÍNH THỨC

 

1

Giấy chứng nhận học lớp nhận thức về Đảng

CN-NTVĐ

2

Đơn xin vào Đảng

Mẫu 1-KNĐ

3

Lý lịch của người xin vào Đảng

Mẫu 2-KNĐ

4

Giấy giới thiệu người vào Đảng

Mẫu 3-KNĐ

5

Nghị quyết giới thiệu đoàn viên ưu tú vào Đảng

Mẫu 4-KNĐ

6

Nghị quyết giới thiệu đoàn viên công đoàn vào Đảng

Mẫu 4A-KNĐ

7

Tổng hợp ý kiến nhận xét của các đoàn thể chính trị - xã hội nơi người vào Đảng sinh hoạt và chi ủy (hoặc chi bộ) nơi cư trú đối với người vào Đảng

Mẫu 5-KNĐ

8

Nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên của chi bộ

Mẫu 6-KNĐ

9

Báo cáo về việc thẩm định nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên (của đảng ủy bộ phận)

Mẫu 7-KNĐ

10

Nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên (của đảng ủy cơ sở)

Mẫu 8-KNĐ

11

Quyết định kết nạp đảng viên (của cấp ủy có thẩm quyền)

Mẫu 9-KNĐ

12

Quyết định kết nạp lại người vào Đảng (của cấp ủy có thẩm quyền)

Mẫu 9A-KNĐ

13

Quyết định kết nạp đảng viên (của đảng ủy cơ sở được ủy quyền)

Mẫu 9B-KNĐ

14

Giấy chứng nhận học lớp đảng viên mới

CN-ĐVM

15

Bản tự kiểm điểm của đảng viên dự bị (đề nghị công nhận đảng viên chính thức)

Mẫu 10-KNĐ

16

Bản nhận xét đảng viên dự bị (của đảng viên được phân công giúp đỡ)

Mẫu 11-KNĐ

17

Tổng hợp ý kiến nhận xét của các đoàn thể chính trị - xã hội nơi đảng viên dự bị sinh hoạt và chi ủy nơi cư trú đối với đảng viên dự bị

Mẫu 12-KNĐ

18

Nghị quyết đề nghị công nhận đảng viên chính thức (của chi bộ)

Mẫu 13-KNĐ

19

Báo cáo về việc thẩm định nghị quyết của chi bộ đề nghị công nhận đng viên chính thức (của đảng ủy bộ phận)

Mẫu 14-KNĐ

20

Ngh quyết đề nghị công nhận đảng viên chính thức (của đảng ủy cơ sở)

Mẫu 15-KNĐ

21

Quyết định công nhận đảng viên chính thức (của cấp ủy có thẩm quyền)

Mẫu 16-KNĐ

22

Quyết định công nhận đảng viên chính thức của đảng ủy cơ sở được ủy quyền

Mẫu 16A-KNĐ

23

Giấy chứng nhận người vào Đảng đang trong thời gian được tổ chức đảng giúp đỡ, xem xét kết nạp của cấp ủy cơ sở

Mẫu 17-KNĐ

24

Công văn của cấp ủy cơ sở giới thiệu người vào Đảng đã được chi bộ, đảng ủy cơ sở làm thủ tục đề nghị kết nạp Đảng

Mẫu 17A-KNĐ

25

Công văn của cấp ủy có thẩm quyền giới thiệu người vào Đảng đã được cấp ủy cơ sở làm thủ tục đề nghị kết nạp đảng

Mẫu 17B-KNĐ

26

Công văn giới thiệu người vào Đảng đã được cấp ủy có thẩm quyền ra quyết định kết nạp Đảng

Mẫu 17C-KNĐ

27

Công văn giới thiệu người vào Đảng đã được cấp ủy có thẩm quyền ra quyết định kết nạp vào Đảng nhưng chuyển ra ngoài đảng bộ huyện (và tương đương)

Mẫu 17D-KNĐ

28

Sổ đảng viên dự bị (của chi ủy cơ sở trở lên sử dụng)

Mẫu 18-KNĐ

29

Giấy giới thiệu (của đảng ủy, chi ủy cơ sở) cử đảng viên hoặc cấp ủy viên đi thẩm tra lý lịch của người xin vào Đảng

Mẫu 19-KNĐ

30

Công văn đề nghị thẩm tra lý lịch của người xin vào Đảng

Mẫu 20-KNĐ

31

Quyết định của cấp ủy có thẩm quyền xóa tên đảng viên dự bị

Mẫu 21-XTĐV

32

Quyết định xóa tên đảng viên dự bị của đảng ủy cơ sở được ủy quyền

Mẫu 21A-XTĐV

33

Công văn ch đạo việc làm lại, thực hiện đúng các quy định về thẩm quyền, thủ tục xem xét, quyết định kết nạp đảng viên

Mẫu 1A-HKN

34

Quyết định công nhận đảng viên sau khi khắc phục, thực hiện đúng quy định về thẩm quyền, thủ tục kết nạp đảng viên

Mẫu 1B-HKN

35

Công văn chỉ đạo việc làm lại, thực hiện đúng các quy định về thẩm quyền, thủ tục công nhận đảng viên chính thức

Mẫu 2A-HKN

36

Quyết định công nhận đảng viên chính thức sau khi khắc phục, thực hiện đúng quy định về thẩm quyền, thủ tục

Mẫu 2B-HKN

37

Quyết định hủy quyết định kết nạp đảng viên sai quy định, không đúng tiêu chuẩn, điều kiện

Mẫu 3A-HKN

38

Quyết định hủy quyết định kết nạp lại đảng viên sai quy định, không đúng tiêu chuẩn, điều kiện

Mẫu 3B-HKN

39

Quyết định hủy quyết định công nhận đảng viên chính thức sai quy định, không đúng tiêu chuẩn, điều kiện

Mẫu 4-HKN

40

Quyết định khôi phục quyền của đảng viên

Mẫu 1-KPĐV

41

Quyết định nối lại sinh hoạt đảng của đảng viên

Mẫu 1-NSH

II.

PHÁT THẺ ĐẢNG VIÊN

 

1

Thẻ đảng viên

 

2

Danh sách đề nghị phát thẻ đảng viên của cấp ủy cơ sở và chi bộ

Mẫu 1-TĐV

3

Danh sách phát thẻ đảng viên của huyện ủy và tương đương

Mẫu 1A-TĐV

4

Danh sách đề nghị cấp lại thẻ đảng viên bị mất của cấp ủy cơ sở và chi bộ

Mẫu 2-TĐV

5

Danh sách cấp lại thẻ đảng viên bị mất của huyện ủy và tương đương

Mẫu 2A-TĐV

6

Danh sách đề nghị đổi lại thẻ đảng viên bị hỏng của cấp ủy cơ sở và chi bộ

Mẫu 3-TĐV

7

Danh sách đổi lại thẻ đảng viên bị hỏng của huyện ủy và tương đương

Mẫu 3A-TĐV

8

Quyết định phát thẻ đảng viên (hoặc cấp lại thẻ bị mất hoặc đổi lại thẻ đảng viên bị hỏng)

Mẫu 4-TĐV

9

Quyết định phát thẻ cho cá nhân đảng viên

Mẫu 5-TĐV

10

Quyết định cấp lại thẻ đảng viên bị mất cho cá nhân đảng viên

Mẫu 6-TĐV

11

Quyết định đổi lại thẻ đảng viên bị hỏng cho cá nhân đảng viên

Mẫu 7-TĐV

12

Sổ phát thẻ đảng viên

Mẫu 8-TĐV

13

Sổ giao nhận thẻ đảng viên

Mẫu 9-TĐV

III.

QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐẢNG VIÊN

 

1

Lý lịch đảng viên

Mẫu 1-HSĐV

2

Phiếu đảng viên

Mẫu 2-HSĐV

3

Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên

Mẫu 3-HSĐV

4

Phiếu báo đảng viên được công nhận chính thức

Mẫu 4-HSĐV

5

Phiếu báo đảng viên ra khỏi Đảng

Mẫu 5-HSĐV

6

Phiếu báo đảng viên từ trần

Mẫu 6-HSĐV

7

S danh sách đảng viên

Mẫu 7-HSĐV

8

Sổ đảng viên ra khỏi Đảng

Mẫu 8-HSĐV

9

Sổ đảng viên từ trần

Mẫu 9-HSĐV

10

S giao nhận hồ sơ đảng viên

Mẫu 10-HSĐV

11

Sổ cho mượn tài liệu trong hồ sơ đảng viên để nghiên cứu

Mẫu 11-HSĐV

12

Mục lục tài liệu trong hồ sơ đảng viên

Mẫu 12-HSĐV

IV.

GIỚI THIỆU SINH HOẠT ĐNG

 

1

Giấy giới thiệu sinh hoạt đng chính thức (loại 10 ô)

Mẫu 1-SHĐ

2

Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng tạm thời (loại 8 ô)

Mẫu 2-SHĐ

3

Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng ra ngoài nước (loại 2 ô)

Mẫu 3-SHĐ

4

Phiếu công tác chính thức ngoài nước

Mẫu 3A-SHĐ

5

Phiếu công tác tạm thời ngoài nước

Mẫu 3B-SHĐ

6

Báo cáo danh sách đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức ra ngoài nước

Mẫu 3C-SHĐ

7

Báo cáo danh sách đảng viên chuyển sinh hoạt đảng tạm thời ra ngoài nước

Mẫu 3D-SHĐ

8

Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng nội bộ (loại 5 ô)

Mẫu 4-SHĐ

9

Quyết định chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với chi bộ trực thuộc ĐU cơ sở chia tách hoặc sáp nhập trong phạm vi đảng bộ cơ sở

Mẫu 5-SHĐ

10

Quyết định chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với chi bộ trực thuộc ĐU cơ sở chia tách hoặc sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ cơ sở

Mẫu 6-SHĐ

11

Quyết định chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với tổ chức cơ sở đảng chia tách hoặc sáp nhập trong phạm vi đảng bộ huyện và tương đương

Mẫu 7-SHĐ

12

Quyết định chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với tổ chức cơ sở đảng chia tách hoặc sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ huyện và tương đương

Mẫu 7A-SHĐ

13

Quyết định chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với đảng bộ huyện và tương đương chia tách hoặc sáp nhập trong phạm vi đảng bộ trực thuộc Trung ương

Mẫu 8-SHĐ

14

Quyết định chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với đảng bộ huyện và tương đương chia tách hoặc sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ trực thuộc Trung ương

Mẫu 8A-SHĐ

15

Quyết định tiếp nhận tổ chức và đảng viên đối với đảng bộ huyện và tương đương chia tách hoặc sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ trực thuộc Trung ương

Mẫu 8B-SHĐ

16

Biên bản giao nhận sổ danh sách đảng viên và hồ sơ đảng viên của tổ chức đảng chia tách hoặc sáp nhập

Mẫu 9-SHĐ

17

Biên bản giao nhận sổ danh sách đảng viên và hồ sơ đảng viên của tổ chức đảng chia tách hoặc sáp nhập do ban tổ chức lập

Mẫu 9A-SHĐ

18

Sổ giới thiệu sinh hoạt đảng

Mẫu 10-SHĐ

19

Phiếu báo đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức

Mẫu 11-SHĐ

20

Công văn giới thiệu đảng viên do yêu cầu phải chuyển sinh hoạt tiếp

Mẫu 12-SHĐ

V.

XÓA TÊN ĐẢNG VIÊN VÀ ĐẢNG VIÊN XIN RA KHỎI ĐNG

 

1

Quyết định xóa tên trong danh sách đảng viên (theo Điều 8 Điều lệ Đảng)

Mẫu 1-XTĐV

2

Quyết định của huyện ủy (quận ủy, thành ủy, thị ủy) cho đảng viên ra khỏi Đảng

Mẫu 2-CRKĐ

3

Quyết định của cấp ủy có thẩm quyền cho đảng viên ra khỏi Đảng

Mẫu 2A-CRKĐ

4

Giấy xác nhận tuổi Đảng

Mẫu 4-XNTĐ

VI.

TẶNG HUY HIỆU ĐẢNG

 

1

Mẫu Huy hiệu đảng 90, 85, 80, 75, 70, 65, 60, 55, 50, 45, 40, 30 năm tuổi đảng

 

2

Giấy chứng nhận tặng Huy hiệu Đảng

Mẫu 1-HHĐ

3

Quyết định tặng Huy hiệu Đảng (chung)

Mẫu 2-HHĐ

4

Quyết định tặng Huy hiệu Đảng đối với cá nhân đảng viên

Mẫu 3-HHĐ

5

Quyết định cấp lại Huy hiệu Đảng bị mất đối với cá nhân đảng viên

Mẫu 3A-HHĐ

6

Quyết định truy tặng Huy hiệu Đảng đối với cá nhân đảng viên

Mẫu 3B-HHĐ

7

Danh sách đảng viên đề nghị tặng Huy hiệu Đảng

Mẫu 4-HHĐ

8

Danh sách đảng viên đề nghị cấp lại Huy hiệu Đảng

Mẫu 4A-HHĐ

9

Danh sách đảng viên đề nghị truy tặng Huy hiệu Đảng

Mẫu 4B-HHĐ

10

Sổ tặng Huy hiệu Đảng

Mẫu 5-HHĐ

11

T khai đề nghị tặng Huy hiệu Đảng

Mẫu 6-HHĐ

12

T khai đề nghị truy tặng Huy hiệu Đảng

Mẫu 6A-HHĐ

VII.

KHEN THƯỞNG T CHỨC ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN

 

1

Mẫu cờ

Mẫu 1-KT

2

Bằng khen

Mẫu 2-KT

3

Giấy khen

Mẫu 3-KT

4

Sổ theo dõi khen thưng

Mẫu 4-KT

5

Quyết định công nhận tổ chức cơ sở đảng trong sạch, vững mạnh

Mẫu 5-KT

6

Quyết đnh công nhận chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở trong sạch, vững mạnh

Mẫu 6-KT

* Ghi chú:

1. Sử dụng các mẫu tài liệu

- Các loại mẫu do Ban Tổ chức Trung ương phát hành theo Hướng dẫn số 09-HD/BTCTW, ngày 05-6-2017, nếu chưa sử dụng hết thì được sử dụng đến hết ngày 30-6-2022.

- Trong quá trình sử dụng thấy có mẫu nào chưa hợp lý thì ban tổ chức tỉnh ủy và tương đương phản ánh về Ban Tổ chức Trung ương nghiên cứu bổ sung, sửa đổi; trong thời gian ch văn bản bổ sung của Ban Tổ chức Trung ương, các tổ chức đảng không được tự ý sửa đổi mẫu tài liệu đã quy định.

2. Các thành phần thể thức văn bản (tiêu đề, số và ký hiệu văn bản, thể thức đề ký, chức vụ người ký...) trong các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn của Văn phòng Trung ương Đảng.

 

PHỤ LỤC 3

CÁC LOẠI BIỂU MẪU

I- KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN VÀ CÔNG NHẬN ĐẢNG VIÊN CHÍNH THỨC

1. Giấy chứng nhận học lớp nhận thức về Đảng (nền hoa văn)1

1.1. Mẫu (CN-NTVĐ) dùng cho Trung tâm chính trị cấp huyện

Chi tiết xem tại đây 

contact-form

Post a Comment

Mới hơn Cũ hơn