Chi tiết xem tại đây
PHỤ LỤC 1
QUY ĐỊNH THỜI GIAN DỰ BỊ VÀ TÍNH TUỔI ĐẢNG CỦA ĐẢNG VIÊN TẠI
CÁC KỲ ĐẠI HỘI ĐẢNG
1- Điều lệ Đảng Cộng sản Đông Dương (thực hiện từ khi thành lập Đảng đến tháng 11-1951) quy định,
thời kỳ dự bị của đảng viên như sau:
Công
nhân: 2 tháng, nông dân: 4 tháng, trí thức và thành phần khác: 6 tháng, những
người phụ trách các đảng phái khác: 12 tháng.
2- Điều lệ Đảng Lao động Việt Nam khóa II (thực hiện từ tháng 12-1951 đến tháng 8-1960) quy định thời
kỳ dự bị của đảng viên như sau:
a)
Thợ thuyền, cố nông, bần nông, dân nghèo ở thành thị: 6 tháng.
b)
Trung nông, tiểu tư sản trí thức và những người thuộc các tầng lớp tiểu tư sản
khác: 1 năm.
c)
Thuộc các tầng lớp xã hội khác: 2 năm.
+
Binh sĩ cách mạng tùy theo thành phần giai cấp mà kết nạp. Những binh sĩ đã
tham gia quân đội trên 3 năm, nếu thuộc thành phần giai cấp loại b (tức là
trung nông, tiểu tư sản trí thức...) thì được hưởng điều kiện loại a (là thợ
thuyền, cố nông, bần nông, dân nghèo ở thành thị), nếu thuộc thành phần giai cấp
loại c thì được hưởng điều kiện loại b.
Những
binh sĩ có công đặc biệt, khi được kết nạp vào Đảng thì có thể được rút ngắn thời
kỳ dự bị. Việc rút ngắn thời kỳ dự bị này sẽ do chi bộ quyết định và cấp trên
chuẩn y.
+
Những người đổi nghề trên 3 năm thì tính theo thành phần giai cấp mới.
Khi
hết thời kỳ dự bị thì xét chuyển thành đảng viên chính thức. Nếu thấy chưa đủ
điều kiện thì có thể kéo dài thời kỳ dự bị, nhiều nhất là gấp đôi. Nếu hết thời
gian ấy mà xét vẫn không đủ điều kiện công nhận là đảng viên chính thức thì đưa
ra khỏi Đảng.
3- Điều lệ Đảng Lao động Việt Nam khóa III: (thực hiện từ tháng 9-1960 đến 12-1976) quy định thời kỳ dự
bị của đảng viên như sau:
Công
nhân: 9 tháng, các thành phần khác: 1 năm, thời kỳ dự bị tính từ ngày chi bộ
tuyên bố kết nạp vào Đảng. Khi xét chuyển chính thức nếu chưa đủ điều kiện có thể
kéo dài thời kỳ dự bị nhưng không quá 1 năm, hết thời gian kéo dài nếu không đủ
điều kiện thì đưa ra khỏi Đảng.
Ở miền
Nam, Điều lệ Đảng Nhân dân cách mạng quy định: công nhân, cố nông, bần nông,
dân nghèo thành thị phải qua 9 tháng dự bị; trung nông, học sinh, sinh viên,
trí thức tiểu tư sản phải qua 1 năm dự bị.
4- Điều lệ Đảng Cộng sản Việt
Nam (khóa IV, từ tháng 12-1976 đến tháng 2-1982 và khóa V từ tháng 3-1982 đến
tháng 11-1986) quy định:
Thời
gian dự bị là 1 năm đối với công nhân đã trực tiếp sản xuất từ 5 năm trở lên;
cán bộ, nhân viên và chiến sĩ hoạt động chuyên nghiệp từ 5 năm trở lên trong bộ máy của Đảng, của Nhà nước,
của các đoàn thể cách mạng và trong các lực lượng vũ trang nhân dân; 18 tháng đối với các thành phần và những trường
hợp khác.
Hết
thời kỳ dự bị nếu xét thấy không đủ tư cách để công nhận là đảng viên chính thức
thì xóa tên trong danh sách đảng viên dự bị.
Thời
kỳ dự bị tính từ ngày chi bộ tuyên bố kết nạp vào Đảng.
Tuổi
đảng của đảng viên tính từ ngày được chi bộ quyết định công nhận là đảng viên
chính thức.
5- Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam (khóa VI, VII, VIII, IX, X,
từ tháng 12-1986 đến tháng 12-2010) quy định:
Người
được kết nạp vào Đảng phải trải qua thời kỳ dự bị mười hai tháng, tính từ ngày chi bộ tổ chức lễ kết nạp. Trong thời kỳ dự bị chi bộ
tiếp tục giáo dục...; nếu không đủ tư cách đảng viên thì đề nghị lên cấp ủy có
thẩm quyền quyết định xóa tên trong danh sách đảng viên dự bị.
Tuổi
đảng của đảng viên tính từ ngày ghi trong quyết định công nhận đảng viên chính
thức.
6- Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI
quy định:
Người
được kết nạp vào Đảng phải trải qua thời kỳ dự bị mười hai tháng, tính từ ngày
chi bộ tổ chức lễ kết nạp.
Tuổi
đảng của đảng viên đã được công nhận chính thức tính từ ngày ghi trong quyết định
kết nạp.
7- Điểm 4.5a, Quy định số 29-QĐ/TW, ngày 25-7-2016 của Ban Chấp
hành Trung ương khóa XII và Điểm 4.5.1, Quy định số 24-QĐ/TW, ngày 30-7-2021 của
Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII quy định: Đảng
viên được công nhận chính thức thì tuổi đảng
của đảng viên được tính từ ngày cấp có thẩm quyền ra quyết định kết nạp, trừ thời
gian không tham gia sinh hoạt đảng.
PHỤ LỤC 2
CÁC MẪU TÀI LIỆU VỀ CÔNG TÁC ĐẢNG VIÊN
TT |
Tên tài liệu |
Ký hiệu |
I. |
TÀI LIỆU TRONG HỒ
SƠ KẾT NẠP ĐẢNG VIÊN VÀ CÔNG NHẬN ĐẢNG VIÊN CHÍNH THỨC |
|
1 |
Giấy chứng
nhận học lớp nhận thức về Đảng |
CN-NTVĐ |
2 |
Đơn xin vào
Đảng |
Mẫu
1-KNĐ |
3 |
Lý lịch của
người xin vào Đảng |
Mẫu
2-KNĐ |
4 |
Giấy giới thiệu
người vào Đảng |
Mẫu
3-KNĐ |
5 |
Nghị quyết
giới thiệu đoàn viên ưu tú vào Đảng |
Mẫu 4-KNĐ |
6 |
Nghị quyết
giới thiệu đoàn viên công đoàn vào Đảng |
Mẫu
4A-KNĐ |
7 |
Tổng hợp ý
kiến nhận xét của các đoàn thể chính trị - xã hội nơi người vào Đảng sinh hoạt
và chi ủy (hoặc chi bộ) nơi cư trú đối với người vào Đảng |
Mẫu
5-KNĐ |
8 |
Nghị quyết đề
nghị kết nạp đảng viên của chi bộ |
Mẫu
6-KNĐ |
9 |
Báo cáo về
việc thẩm định nghị quyết đề nghị kết nạp đảng viên (của đảng ủy bộ phận) |
Mẫu
7-KNĐ |
10 |
Nghị quyết đề
nghị kết nạp đảng viên (của đảng ủy cơ sở) |
Mẫu
8-KNĐ |
11 |
Quyết định kết
nạp đảng viên (của cấp ủy có thẩm quyền) |
Mẫu
9-KNĐ |
12 |
Quyết định kết
nạp lại người vào Đảng (của cấp ủy có thẩm quyền) |
Mẫu
9A-KNĐ |
13 |
Quyết định kết
nạp đảng viên (của đảng ủy cơ sở được ủy quyền) |
Mẫu
9B-KNĐ |
14 |
Giấy chứng
nhận học lớp đảng viên mới |
CN-ĐVM |
15 |
Bản tự kiểm
điểm của đảng viên dự bị (đề nghị công nhận đảng viên chính thức) |
Mẫu
10-KNĐ |
16 |
Bản nhận xét
đảng viên dự bị (của đảng viên được phân công giúp đỡ) |
Mẫu
11-KNĐ |
17 |
Tổng hợp ý
kiến nhận xét của các đoàn thể chính trị - xã hội nơi đảng viên dự bị sinh hoạt
và chi ủy nơi cư trú đối với đảng viên dự bị |
Mẫu
12-KNĐ |
18 |
Nghị quyết đề
nghị công nhận đảng viên chính thức (của chi bộ) |
Mẫu
13-KNĐ |
19 |
Báo cáo về
việc thẩm định nghị quyết của chi bộ đề nghị công nhận đảng viên chính thức
(của đảng ủy bộ phận) |
Mẫu
14-KNĐ |
20 |
Nghị quyết đề nghị công
nhận đảng viên chính thức (của đảng ủy cơ sở) |
Mẫu
15-KNĐ |
21 |
Quyết định
công nhận đảng viên chính thức (của cấp ủy có thẩm quyền) |
Mẫu
16-KNĐ |
22 |
Quyết định
công nhận đảng viên chính thức của đảng ủy cơ sở được ủy quyền |
Mẫu
16A-KNĐ |
23 |
Giấy chứng
nhận người vào Đảng đang trong thời gian được tổ chức đảng giúp đỡ, xem xét kết
nạp của cấp ủy cơ sở |
Mẫu
17-KNĐ |
24 |
Công văn của
cấp ủy cơ sở giới thiệu người vào Đảng đã được chi bộ, đảng ủy cơ sở làm thủ
tục đề nghị kết nạp Đảng |
Mẫu
17A-KNĐ |
25 |
Công văn của
cấp ủy có thẩm quyền giới thiệu người vào Đảng đã được cấp ủy cơ sở làm thủ tục
đề nghị kết nạp đảng |
Mẫu
17B-KNĐ |
26 |
Công văn giới
thiệu người vào Đảng đã được cấp
ủy có thẩm quyền ra quyết định kết nạp Đảng |
Mẫu
17C-KNĐ |
27 |
Công văn giới
thiệu người vào Đảng đã được cấp ủy có thẩm quyền ra quyết định kết nạp vào Đảng
nhưng chuyển ra ngoài đảng bộ huyện (và tương đương) |
Mẫu
17D-KNĐ |
28 |
Sổ đảng viên
dự bị (của chi ủy cơ sở trở lên sử dụng) |
Mẫu
18-KNĐ |
29 |
Giấy giới
thiệu (của đảng ủy,
chi ủy cơ sở) cử đảng viên hoặc cấp ủy viên đi thẩm tra lý lịch của người xin
vào Đảng |
Mẫu
19-KNĐ |
30 |
Công văn đề
nghị thẩm tra lý lịch của người xin vào Đảng |
Mẫu
20-KNĐ |
31 |
Quyết định của
cấp ủy có thẩm quyền xóa tên đảng viên dự bị |
Mẫu
21-XTĐV |
32 |
Quyết định
xóa tên đảng viên dự bị của đảng ủy cơ sở được ủy quyền |
Mẫu
21A-XTĐV |
33 |
Công văn chỉ đạo việc làm lại,
thực hiện đúng các quy định về thẩm quyền, thủ tục xem xét, quyết định kết nạp
đảng viên |
Mẫu
1A-HKN |
34 |
Quyết định
công nhận đảng viên sau khi khắc phục, thực hiện đúng quy định về thẩm quyền,
thủ tục kết nạp đảng viên |
Mẫu
1B-HKN |
35 |
Công văn chỉ
đạo việc làm lại, thực hiện đúng các quy định về thẩm quyền, thủ tục công nhận
đảng viên chính thức |
Mẫu
2A-HKN |
36 |
Quyết định
công nhận đảng viên chính thức sau khi khắc phục, thực hiện đúng quy định về
thẩm quyền, thủ tục |
Mẫu
2B-HKN |
37 |
Quyết định hủy
quyết định kết nạp đảng viên sai quy định, không đúng tiêu chuẩn, điều kiện |
Mẫu
3A-HKN |
38 |
Quyết định hủy
quyết định kết nạp lại đảng viên sai quy định, không đúng tiêu chuẩn, điều kiện |
Mẫu
3B-HKN |
39 |
Quyết định hủy
quyết định công nhận đảng viên chính thức sai quy định, không đúng tiêu chuẩn,
điều kiện |
Mẫu
4-HKN |
40 |
Quyết định
khôi phục quyền của đảng viên |
Mẫu
1-KPĐV |
41 |
Quyết định nối
lại sinh hoạt đảng của đảng viên |
Mẫu
1-NSH |
II. |
PHÁT THẺ ĐẢNG VIÊN |
|
1 |
Thẻ đảng
viên |
|
2 |
Danh sách đề
nghị phát thẻ đảng viên của cấp ủy cơ sở và chi bộ |
Mẫu
1-TĐV |
3 |
Danh sách
phát thẻ đảng viên của huyện ủy và tương đương |
Mẫu
1A-TĐV |
4 |
Danh sách đề
nghị cấp lại thẻ đảng viên bị mất của cấp ủy cơ sở và chi bộ |
Mẫu
2-TĐV |
5 |
Danh sách cấp
lại thẻ đảng viên bị mất của huyện ủy và tương đương |
Mẫu
2A-TĐV |
6 |
Danh sách đề
nghị đổi lại thẻ đảng viên bị hỏng của cấp ủy cơ sở và chi bộ |
Mẫu
3-TĐV |
7 |
Danh sách đổi
lại thẻ đảng viên bị hỏng của huyện ủy và tương đương |
Mẫu
3A-TĐV |
8 |
Quyết định
phát thẻ đảng viên (hoặc cấp lại thẻ bị mất hoặc đổi lại thẻ đảng viên bị hỏng) |
Mẫu
4-TĐV |
9 |
Quyết định
phát thẻ cho cá nhân đảng viên |
Mẫu
5-TĐV |
10 |
Quyết định cấp
lại thẻ đảng viên bị mất cho cá nhân đảng viên |
Mẫu
6-TĐV |
11 |
Quyết định đổi
lại thẻ đảng viên bị hỏng cho cá nhân đảng viên |
Mẫu
7-TĐV |
12 |
Sổ phát thẻ
đảng viên |
Mẫu
8-TĐV |
13 |
Sổ giao nhận
thẻ đảng viên |
Mẫu
9-TĐV |
III. |
QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐẢNG VIÊN |
|
1 |
Lý lịch đảng
viên |
Mẫu
1-HSĐV |
2 |
Phiếu đảng
viên |
Mẫu
2-HSĐV |
3 |
Phiếu bổ
sung hồ sơ đảng viên |
Mẫu
3-HSĐV |
4 |
Phiếu báo đảng
viên được công nhận chính thức |
Mẫu
4-HSĐV |
5 |
Phiếu báo đảng
viên ra khỏi Đảng |
Mẫu
5-HSĐV |
6 |
Phiếu báo đảng
viên từ trần |
Mẫu
6-HSĐV |
7 |
Sổ danh sách đảng
viên |
Mẫu
7-HSĐV |
8 |
Sổ đảng viên
ra khỏi Đảng |
Mẫu
8-HSĐV |
9 |
Sổ đảng viên
từ trần |
Mẫu
9-HSĐV |
10 |
Sổ giao nhận hồ sơ đảng
viên |
Mẫu
10-HSĐV |
11 |
Sổ cho mượn
tài liệu trong hồ sơ đảng viên để nghiên cứu |
Mẫu
11-HSĐV |
12 |
Mục lục tài
liệu trong hồ sơ đảng viên |
Mẫu
12-HSĐV |
IV. |
GIỚI THIỆU SINH HOẠT ĐẢNG |
|
1 |
Giấy giới
thiệu sinh hoạt đảng
chính thức (loại 10 ô) |
Mẫu
1-SHĐ |
2 |
Giấy giới
thiệu sinh hoạt đảng tạm thời (loại 8 ô) |
Mẫu
2-SHĐ |
3 |
Giấy giới
thiệu sinh hoạt đảng ra ngoài nước (loại 2 ô) |
Mẫu
3-SHĐ |
4 |
Phiếu công
tác chính thức ngoài nước |
Mẫu
3A-SHĐ |
5 |
Phiếu công
tác tạm thời ngoài nước |
Mẫu
3B-SHĐ |
6 |
Báo cáo danh
sách đảng viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức ra ngoài nước |
Mẫu
3C-SHĐ |
7 |
Báo cáo danh
sách đảng viên chuyển sinh hoạt đảng tạm thời ra ngoài nước |
Mẫu
3D-SHĐ |
8 |
Giấy giới
thiệu sinh hoạt đảng nội bộ (loại 5 ô) |
Mẫu
4-SHĐ |
9 |
Quyết định
chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với chi bộ trực thuộc ĐU cơ sở chia tách
hoặc sáp nhập trong phạm vi đảng bộ cơ sở |
Mẫu
5-SHĐ |
10 |
Quyết định
chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với chi bộ trực thuộc ĐU cơ sở chia tách
hoặc sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ cơ sở |
Mẫu
6-SHĐ |
11 |
Quyết định
chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với tổ chức cơ sở đảng chia tách hoặc
sáp nhập trong phạm vi đảng bộ huyện và tương đương |
Mẫu
7-SHĐ |
12 |
Quyết định
chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với tổ chức cơ sở đảng chia tách hoặc
sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ huyện và tương đương |
Mẫu
7A-SHĐ |
13 |
Quyết định
chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với đảng bộ huyện và tương đương chia
tách hoặc sáp nhập trong phạm vi đảng bộ trực thuộc Trung ương |
Mẫu
8-SHĐ |
14 |
Quyết định
chuyển giao tổ chức và đảng viên đối với đảng bộ huyện và tương đương chia
tách hoặc sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ trực thuộc Trung ương |
Mẫu
8A-SHĐ |
15 |
Quyết định
tiếp nhận tổ chức và đảng viên đối với đảng bộ huyện và tương đương chia tách
hoặc sáp nhập ngoài phạm vi đảng bộ trực thuộc Trung ương |
Mẫu
8B-SHĐ |
16 |
Biên bản
giao nhận sổ danh sách đảng viên và hồ sơ đảng viên của tổ chức đảng chia
tách hoặc sáp nhập |
Mẫu
9-SHĐ |
17 |
Biên bản
giao nhận sổ danh sách đảng viên và hồ sơ đảng viên của tổ chức đảng chia
tách hoặc sáp nhập do ban tổ chức lập |
Mẫu
9A-SHĐ |
18 |
Sổ giới thiệu
sinh hoạt đảng |
Mẫu
10-SHĐ |
19 |
Phiếu báo đảng
viên chuyển sinh hoạt đảng chính thức |
Mẫu
11-SHĐ |
20 |
Công văn giới
thiệu đảng viên do yêu cầu phải chuyển sinh hoạt tiếp |
Mẫu
12-SHĐ |
V. |
XÓA TÊN ĐẢNG VIÊN VÀ ĐẢNG VIÊN XIN RA KHỎI ĐẢNG |
|
1 |
Quyết định
xóa tên trong danh sách đảng viên (theo Điều 8 Điều lệ Đảng) |
Mẫu
1-XTĐV |
2 |
Quyết định của
huyện ủy (quận ủy, thành ủy, thị ủy) cho đảng viên ra khỏi Đảng |
Mẫu
2-CRKĐ |
3 |
Quyết định của
cấp ủy có thẩm quyền cho đảng viên ra khỏi Đảng |
Mẫu
2A-CRKĐ |
4 |
Giấy xác nhận
tuổi Đảng |
Mẫu
4-XNTĐ |
VI. |
TẶNG HUY HIỆU ĐẢNG |
|
1 |
Mẫu Huy hiệu
đảng 90, 85, 80, 75, 70, 65, 60, 55, 50, 45, 40, 30 năm tuổi đảng |
|
2 |
Giấy chứng
nhận tặng Huy hiệu Đảng |
Mẫu
1-HHĐ |
3 |
Quyết định tặng
Huy hiệu Đảng (chung) |
Mẫu
2-HHĐ |
4 |
Quyết định tặng
Huy hiệu Đảng đối với cá nhân đảng viên |
Mẫu
3-HHĐ |
5 |
Quyết định cấp
lại Huy hiệu Đảng bị mất đối với cá nhân đảng viên |
Mẫu
3A-HHĐ |
6 |
Quyết định
truy tặng Huy hiệu Đảng đối với cá nhân đảng viên |
Mẫu
3B-HHĐ |
7 |
Danh sách đảng
viên đề nghị tặng Huy hiệu Đảng |
Mẫu
4-HHĐ |
8 |
Danh sách đảng
viên đề nghị cấp lại Huy hiệu Đảng |
Mẫu
4A-HHĐ |
9 |
Danh sách đảng
viên đề nghị truy tặng Huy hiệu Đảng |
Mẫu
4B-HHĐ |
10 |
Sổ tặng Huy
hiệu Đảng |
Mẫu
5-HHĐ |
11 |
Tờ khai đề nghị tặng
Huy hiệu Đảng |
Mẫu
6-HHĐ |
12 |
Tờ khai đề nghị truy
tặng Huy hiệu Đảng |
Mẫu
6A-HHĐ |
VII. |
KHEN THƯỞNG TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN |
|
1 |
Mẫu cờ |
Mẫu
1-KT |
2 |
Bằng khen |
Mẫu
2-KT |
3 |
Giấy khen |
Mẫu
3-KT |
4 |
Sổ theo dõi
khen thưởng |
Mẫu
4-KT |
5 |
Quyết định
công nhận tổ chức cơ sở đảng trong sạch, vững mạnh |
Mẫu
5-KT |
6 |
Quyết định công nhận chi bộ
trực thuộc đảng ủy cơ sở trong sạch, vững mạnh |
Mẫu
6-KT |
* Ghi chú:
1. Sử dụng các mẫu tài liệu
-
Các loại mẫu do Ban Tổ chức Trung ương phát hành theo Hướng dẫn số 09-HD/BTCTW,
ngày 05-6-2017, nếu chưa sử dụng hết thì được sử dụng đến hết ngày 30-6-2022.
-
Trong quá trình sử dụng thấy có mẫu nào chưa hợp lý thì ban tổ chức tỉnh ủy và
tương đương phản ánh về Ban Tổ chức Trung ương nghiên cứu bổ sung, sửa đổi; trong thời gian chờ văn bản
bổ sung của Ban Tổ chức Trung ương, các tổ chức đảng không được tự ý sửa đổi mẫu tài liệu đã quy định.
2. Các thành phần thể thức văn
bản (tiêu đề, số và ký hiệu văn bản,
thể thức đề ký, chức vụ người ký...) trong các biểu mẫu thực hiện theo hướng dẫn
của Văn phòng Trung ương Đảng.
PHỤ LỤC 3
CÁC LOẠI BIỂU MẪU
I- KẾT
NẠP ĐẢNG VIÊN VÀ CÔNG NHẬN ĐẢNG VIÊN CHÍNH THỨC
1. Giấy chứng nhận học lớp nhận
thức về Đảng (nền hoa văn)1
1.1.
Mẫu (CN-NTVĐ) dùng cho Trung tâm chính trị cấp huyện
Chi tiết xem tại đây
contact-form
Đăng nhận xét